Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá theo Quyết định số 3869/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá.
I. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Thanh Hoá đến năm 2010, định hướng đến năm 2020.
1. Nguyên tắc bổ sung, điều chỉnh:
- Phải đảm bảo đúng các quan điểm, nguyên tắc bố trí các cửa hàng xăng dầu quy định tại Quyết định số 3075/QĐ-UBND ngày 12/10/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Thanh Hoá đến năm 2010, định hướng đến năm 2020;
- Hạn chế bổ sung các điểm xây dựng cửa hàng xăng dầu trên các tuyến quốc lộ; ưu tiên bổ sung các điểm xây dựng cửa hàng xăng dầu tại các đường liên xã, khu công nghiệp, khu làng nghề, khu du lịch chưa có cửa hàng xăng dầu.
2. Nội dung bổ sung, điều chỉnh:
- Điều chỉnh cấp loại cho 2 cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại 02 huyện;
- Đính chính vị trí xây dựng cho 01 cửa hàng xăng dầu tại huyện Thạch Thành;
- Nâng cấp 11 cửa hàng xăng dầu tại 8 huyện, thành phố;
- Bổ sung mới 68 địa điểm xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu cho 26 huyện, thị xã, thành phố;
- Bổ sung cho 12 cửa hàng bán lẻ xăng dầu đã xây dựng ở các đường liên xã chưa có cửa hàng xăng dầu ngoài quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 3075/QĐ-UBND ngày 12/10/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh nhưng cần thiết, phù hợp với nguyên tắc quy hoạch.
II. Tổ chức thực hiện:
Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này,Sở Công thương phối hợp với các ngành có liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện tốt những nội dung đã được điều chỉnh, bổ sung; các nội dung khác được thực hiện theo Quyết định số 3075/QĐ - UBND ngày 12/10/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh.
TỔNG HỢP BỔ SUNG QUY HOẠCH CỬA HÀNG XĂNG DẦU TỈNH THANH HOÁ
( Kèm theo Quyết định số 3869 /QĐ-UBND ngày 30/ 10/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên và vị trí cửa hàng |
Loại cửa hàng |
|
Bổ sung |
|
I |
Thành phố Thanh Hoá |
|
1 |
Thôn Quảng Xá, P. Đông Vệ (đường Lê Thánh Tông) |
Loại III |
2 |
Số 25/35 Phú Thọ 3 Phường Phú Sơn |
Loại III |
II |
Thị xã Sầm Sơn |
|
1 |
Cảng Hới Quảng Tiến |
Loại V |
2 |
Thôn Công Vinh, xã Quảng Cư (phục vụ ven biển) |
Loại V |
3 |
Thôn Khanh Tín, Phường Trung Sơn |
Loại III |
III |
Thị xã Bỉm Sơn |
|
1 |
Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn |
Loại III |
IV |
Huyện Hà Trung |
|
1 |
Xã Hà Tân ( đường Hà Trung đi Ngọc Trạo, Km số 3 tỉnh lộ 523) |
Loại IV |
2 |
Thôn Yên Xá, xã Hà Yên |
Loại IV |
V |
Huyện Nga Sơn |
|
1 |
Xóm 3 xã Nga Điền (Quốc lộ 10 giáp Ninh Bình) |
Loại IV |
2 |
Xóm Hải Bình xã Nga Hải (Quốc lộ 10) |
Loại III |
3 |
Xóm 2 xã Nga Trung |
Loại IV |
4 |
Xóm 5, xã Nga Yên |
Loại III |
5 |
Xóm Tứ Thôn, xã Nga Vịnh (đường liên xã) |
Loại IV |
VI |
Huyện Hậu Lộc |
|
1 |
Khu Đồng Cửa, xã Thành Lộc (đường liên xã) |
Loại IV |
VII |
Huyện Hoằng Hoá |
|
1 |
Thôn 6 xã Hoằng Anh (đường liên xã) |
Loại IV |
2 |
Tiền Phong - Đại Giang xã Hoằng Châu (phục vụ ven biển) |
Loại V |
3 |
Thôn Đại Sơn xã Hoằng Tiến (phục vụ ven biển) |
Loại IV |
4 |
Thôn 4 xã Hoằng Đạo (phục vụ ven biển) |
Loại IV |
5 |
Thôn Vạn Ninh xã Hoằng Đạt (đường liên xã) |
Loại V |
6 |
Thôn 6 xã Hoằng Ngọc (đường liên xã) |
Loại V |
7 |
Xã Hoằng Quý (Quốc lộ 1A - Từ Km 313 đến 314) |
Loại III |
8 |
Khu công nghiệp Hoằng Long |
Loại III |
9 |
Thôn 8 xã Hoằng Hải |
Loại IV |
10 |
Thôn Đông Tây hải, xã Hoằng Thanh - Doanh nghiệp Hiếu Kỳ |
|
VIII |
Huyện Đông Sơn |
|
1 |
Thôn Bản Nguyên xã Đông Lĩnh (đường Liên xã đi Thiệu Giao-Thiệu Dương). |
Loại V |
IX |
Huyện Quảng Xương |
|
1 |
Thôn Trung Đông xã Quảng Trường (đường liên xã) - Doanh nghiệp tư nhân Ngoan Thái. |
Loại V |
2 |
Thôn Đông Đa xã Quảng Phong (đường Thanh Niên) - Công ty TNHH Hoàng Dương Anh. |
Loại V |
3 |
Thôn 1 xã Quảng Nhân (đường liên xã ven biển ) - Công ty TNHH Toàn Tiến. |
Loại IV |
4 |
Thôn Thạch Hải xã Quảng Thạch (đường liên xã ven biển). Công ty TNHH Thương mại tổng hợp M&D. |
Loại IV |
5 |
Thôn Thanh xã Quảng Nham (đường l4 A), Doanh nghiệp Tư nhân Hồng Nhung |
Loại V |
6 |
Thôn Quang Minh xã Quảng Văn (đường liên xã) - Doanh nghiệp Tư nhân Hoà Trung. |
Loại V |
7 |
Thôn 1 xã Quảng Vọng (đường liên xã) |
Loại V |
8 |
Đồng rào thôn 8 xã Quảng Hải (đường liên xã) |
Loại V |
9 |
Thôn Trạch Nhân xã Quảng Trạch |
Loại IV |
10 |
Thôn 5 xã Quảng Lộc (đường liên xã) |
Loại IV |
11 |
Xã Quảng Lợi (đường ven biển) |
Loại IV |
12 |
Thôn 13 hoặc thôn 18 xã Quảng Cát |
Loại IV |
X |
Huyện Nông Cống |
|
1 |
Xã Hoàng Giang (đường liên xã) |
Loại IV |
2 |
Thôn Dân Hiền xã Vạn Thắng |
Loại IV |
3 |
Thôn Lê Xá 1 Minh Thọ |
Loại IV |
XI |
Huyện Tĩnh Gia |
|
1 |
Thôn Đông Tiến-Phú Minh xã Bình Minh (đường liên xã)- Công ty TNHH Trúc Lâm. |
Loại V |
2 |
Thôn 3 xã Phú Lâm (đường liên xã) |
Loại V |
XII |
Huyện Thiệu Hoá |
|
1 |
Thôn Dân Chính xã Thiệu Chính (đường liên xã) - Công ty Cổ phần TM Quang Tuấn. |
Loại IV |
2 |
Thôn Đồng Trau Đông Mỹ 2 xã Thiệu Duy |
Loại V |
3 |
Thôn mật thôn xã Thiệu Phúc (đường liên xã) |
Loại IV |
4 |
Thôn 7 xã Thiệu Khánh (đường liên xã) |
Loại IV |
5 |
Thôn Hương Lâm xã Thiệu Giang (đường liên xã) |
Loại IV |
XIII |
Huyện Yên Định |
|
1 |
Thôn Hành chính, xã Yên Lâm (tỉnh lộ 518) - Doanh nghiệp Tư nhân Thanh Phong. |
Loại IV |
2 |
Thôn Duyên Hy xã Định Hưng (đường tỉnh lộ) |
Loại V |
3 |
Thôn 4 xã Yên Phú (đường tỉnh lộ 516B) |
Loại IV |
4 |
Thôn 2 xã Yên Giang (đường tỉnh lộ 516B) |
Loại IV |
5 |
Thôn Hoạch Thôn xã Định Tăng (đường liên xã) |
Loại V |
6 |
Xã Định Long (đường liên xã) |
Loại IV |
XIV |
Huyện Vĩnh Lộc |
|
1 |
Thôn 7 xã Vĩnh Thịnh (đường liên xã) |
Loại III |
XV |
Huyện Triệu Sơn |
|
1 |
Thôn 14 xã Thọ Sơn (đường tỉnh lộ 514) |
Loại IV |
2 |
Thôn 1 xã Khuyến Nông (đường liên xã) |
Loại IV |
3 |
Đội 2 xã Thái Hoà (đường vào khu mỏ quặng) |
Loại IV |
4 |
Thôn Đại Sơn xã Minh Sơn. |
Loại IV |
5 |
Xóm 8, Xã Thọ Phú (đường tỉnh lộ 506 thay thế điểm quy hoạch cũ thuộc diện phải xoá bỏ giai đoạn 2006-2010). |
Loại IV |
XVI |
Huyện Thọ Xuân |
|
1 |
Thôn 1 Yên Trường xã Thọ Lập (đường liên xã). Công ty TNHH Phú Bình An. |
Loại V |
2 |
Xón 1 xã Hạnh Phúc (đường liên xã, Nam cầu Hạnh Phúc) |
Loại IV |
3 |
Thôn Vinh Quang xã Xuân Minh (đường liên xã) |
Loại V |
4 |
Thôn 2 xã Thọ Xương (đường tỉnh lộ 506) |
Loại IV |
XVII |
Huyện Như Thanh |
|
1 |
Thôn 3 xã Cán Khê (đường liên xã) |
Loại V |
XVIIII |
Huyện Như Xuân |
|
1 |
Thôn Lâm Chính xã Thanh Xuân (xã đặc biệt khó khăn) |
Loại V |
XIX |
Huyện Thường Xuân |
|
1 |
Thôn Ngọc Thượng xã Lương Sơn (đường liên xã vùng cao) |
Loại IV |
XX |
Huyện Ngọc Lặc |
|
1 |
Xã Cao Ngọc (nhà luyện phôi thép- TTCX) |
Loại IV |
2 |
Xã Thuý Sơn (phục vụ nhà máy xi măng) |
Loại IV |
3 |
Thôn Thọ Phú xã Kiên Thọ (đường liên xã) |
Loại III |
XXI |
Huyện Thạch Thành |
|
1 |
Thôn 5 xã Thành Tiến (đường tỉnh lộ), DNTN Vũ Hải |
Loại IV |
2 |
Thôn Liên Sơn xã Thạch Sơn (tỉnh lộ). Doanh nghiệp tư nhân Dũng Thanh |
Loại V |
3 |
Làng Sồi xã Thành Minh (đường liên xã) |
Loại IV |
4 |
Xã Thạch Quảng (đường nội thị đô thị Thạch Quảng) |
Loại IV |
XXII |
Huyện Cẩm Thuỷ |
|
1 |
Thôn Đồng Trạ xã Cẩm Phong (đường liên xã đi Cẩm Quý - Cẩm Lương) |
Loại V |
2 |
Tổ 9 Phía Bắc thị trấn Cẩm Thuỷ |
Loại IV |
XXIII |
Huyện Lang Chánh |
|
1 |
Thôn Poong xã Giao Thiện (đường liên xã) |
Loại V |
XXIV |
Huyện Bá Thước |
|
1 |
Thôn đủ xã Lũng Liêm (đường 15C) |
Loại IV |
2 |
Thôn La Hán xã Ban Công |
Loại V |
XXV |
Huyện Quan Hoá |
|
1 |
Xã Trung Sơn - Phục vụ thuỷ điện (đường liên xã) |
Loại V |
XXVI |
Huyện Mường Lát |
|
1 |
Xã Pù Nhi (đường tỉnh lộ) |
Loại V |